Football League 1974-75
Mùa giải | 1974-1975 |
---|---|
Vô địch | Derby County |
← 1973–74 1975–76 → |
Football League 1974–75 là mùa giải lần thứ 76 của giải The Football League.
Huấn luyện viên Dave Mackay dẫn dắt Derby County vô địch giải đấu lần thứ hai trong 4 năm qua mặc dù bị cạnh tranh khốc liệt bởi các đội bóng Liverpool, Ipswich Town, Everton, Stoke City, Sheffield United và Middlesbrough.
Carlisle United tham dự giải đấu lần đầu tiên mặc dù đứng đầu bảng xếp hạng trong ba trận đấu đầu tiên nhưng bị hụt hơi đường dài và bị xuống hạng vào cuối mùa giải cùng với Luton Town và Chelsea.
Brian Clough kế nhiệm huấn luyện viên Don Revie tại Leeds United nhưng chỉ dẫn dắt được 44 ngày. Ông bị thay thế bởi Jimmy Armfield.
Chủ tịch câu lạc bộ Manchester United tin tưởng vào huấn luyện viên Tommy Docherty sau khi đội bóng này xuống hạng hai, Và ông đã không phụ lòng bằng chức vô địch giải hạng hai Anh vào cuối mùa giải để trở lại giải hạng nhất. Đội bóng đứng trên cả Aston Villa (đội bóng giành chức vô địch League Cup) và Norwich City. Docherty đã xây dựng lại đội bóng mới với các cầu thủ như: Jim Holton, Stuart Pearson và Brian Greenhoff. Trong khi đó, FIFA cấm đoán George Best tham gia vào hoạt động bóng đá; Tuy nhiên, Huấn luyện viên Tommy Docherty của Manchester United không cho anh một cơ hội nào nữa ở Old Trafford và anh chuyển đến Stockport County F.C. theo chuyển nhượng tự do.
Millwall, Cardiff City và Sheffield Wednesday bị rớt xuống giải hạng ba. Trong khoảng thời gian một vài năm, Sheffield Wednesday bị rớt xuống hạng ba trước đó là thi đấu giải hạng nhất.
Blackburn Rovers, Plymouth Argyle và Charlton Athletic được thăng hạng lên chơi tại giải hạng hai mùa tới.The Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation website[1]
Giải hạng nhất Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải | 1974-75 |
---|---|
Vô địch | Derby County (lần thứ 2) |
Xuống hạng | Carlisle United Chelsea Luton Town |
Cúp C1 châu Âu 1975-76 | Derby County |
Vô địch FA Cup European Cup Winners' Cup 1975-76 | West Ham United (lần thứ 2) Wrexham (thứ 3) |
UEFA Cup 1975-76 | Aston Villa (thứ 2) Everton Ipswich Town Liverpool |
Số trận đấu | 462 |
Số bàn thắng | 1.213 (2,63 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Malcolm Macdonald (Newcastle United), 21 [2] |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Wolverhampton - Chelsea 7-1 (15 tháng 3 năm 1974) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Burnley - Derby 2-5 (31 tháng 3 năm 1975) Newcastle - Tottenham 2-5 (11 tháng 1 năm 1975) Birmingham - Luton 0-4 (19 tháng 4 năm 1975) Luton - Ipswich 0-4 (14 tháng 9 năm 1974) 0-3: 7 trận |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Ipswich - Newcastle 5-4 (15 tháng 3 năm 1975) |
← 1973-74 1975-76 → |
VT | Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB | BT | BB | GA | HS | Điểm | Ghi chú | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Derby County | 42 | 14 | 4 | 3 | 41 | 18 | 7 | 7 | 7 | 26 | 31 | 67 | 49 | 1.367 | +18 | 53 | European Cup 1975-76 Vòng 1 | ||||
2 | Liverpool | 42 | 14 | 5 | 2 | 44 | 17 | 6 | 6 | 9 | 16 | 22 | 60 | 39 | 1.538 | +21 | 51 | UEFA Cup 1975-76 Vòng 1 | ||||
3 | Ipswich Town | 42 | 17 | 2 | 2 | 47 | 14 | 6 | 3 | 12 | 19 | 30 | 66 | 44 | 1.500 | +22 | 51 | UEFA Cup 1975-76 Vòng 1 | ||||
4 | Everton | 42 | 10 | 9 | 2 | 33 | 19 | 6 | 9 | 6 | 23 | 23 | 56 | 42 | 1.333 | +14 | 50 | UEFA Cup 1975-76 Vòng 1 | ||||
5 | Stoke City | 42 | 12 | 7 | 2 | 40 | 18 | 5 | 8 | 8 | 24 | 30 | 64 | 48 | 1.333 | +16 | 49 | |||||
6 | Sheffield United | 42 | 12 | 7 | 2 | 35 | 20 | 6 | 6 | 9 | 23 | 31 | 58 | 51 | 1.137 | +7 | 49 | |||||
7 | Middlesbrough | 42 | 11 | 7 | 3 | 33 | 14 | 7 | 5 | 9 | 21 | 26 | 54 | 40 | 1.350 | +14 | 48 | |||||
8 | Manchester City | 42 | 16 | 3 | 2 | 40 | 15 | 2 | 7 | 12 | 14 | 39 | 54 | 54 | 1.000 | ±0 | 46 | |||||
9 | Leeds United | 42 | 10 | 8 | 3 | 34 | 20 | 6 | 5 | 10 | 23 | 29 | 57 | 49 | 1.163 | +8 | 45 | |||||
10 | Burnley | 42 | 11 | 6 | 4 | 40 | 29 | 6 | 5 | 10 | 28 | 38 | 68 | 67 | 1.015 | +1 | 45 | |||||
11 | Queens Park Rangers | 42 | 10 | 4 | 7 | 25 | 17 | 6 | 6 | 9 | 29 | 37 | 54 | 54 | 1.000 | ±0 | 42 | |||||
12 | Wolverhampton Wanderers | 42 | 12 | 5 | 4 | 43 | 21 | 2 | 6 | 13 | 14 | 33 | 57 | 54 | 1.056 | +3 | 39 | |||||
13 | West Ham United | 42 | 10 | 6 | 5 | 38 | 22 | 3 | 7 | 11 | 20 | 37 | 58 | 59 | 0.983 | -1 | 39 | European Cup Winners' Cup 1975-76 First round | ||||
14 | Coventry City | 42 | 8 | 9 | 4 | 31 | 27 | 4 | 6 | 11 | 20 | 35 | 51 | 62 | 0.823 | -11 | 39 | |||||
15 | Newcastle United | 42 | 12 | 4 | 5 | 39 | 23 | 3 | 5 | 13 | 20 | 49 | 59 | 72 | 0.819 | -13 | 39 | |||||
16 | Arsenal | 42 | 10 | 6 | 5 | 31 | 16 | 3 | 5 | 13 | 16 | 33 | 47 | 49 | 0.959 | -2 | 37 | |||||
17 | Birmingham City | 42 | 10 | 4 | 7 | 34 | 28 | 4 | 5 | 12 | 19 | 33 | 53 | 61 | 0.869 | -8 | 37 | |||||
18 | Leicester City | 42 | 8 | 7 | 6 | 25 | 17 | 4 | 5 | 12 | 21 | 43 | 46 | 60 | 0.767 | -14 | 36 | |||||
19 | Tottenham Hotspur | 42 | 8 | 4 | 9 | 29 | 27 | 5 | 4 | 12 | 23 | 36 | 52 | 63 | 0.825 | -11 | 34 | |||||
20 | Luton Town | 42 | 8 | 6 | 7 | 27 | 26 | 3 | 5 | 13 | 20 | 39 | 47 | 65 | 0.723 | -18 | 33 | |||||
21 | Chelsea | 42 | 4 | 9 | 8 | 22 | 31 | 5 | 6 | 10 | 20 | 41 | 42 | 72 | 0.583 | -30 | 33 | |||||
22 | Carlisle United | 42 | 8 | 2 | 11 | 22 | 21 | 4 | 3 | 14 | 21 | 38 | 43 | 59 | 0.729 | -16 | 29 |
P = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Số trận thua; F = Bàn thắng; A = Bàn bại; GA = Bàn thắng trung bình; GD = Hiệu số bàn thắng bại; Pts = Số điểm
Key | |
---|---|
Vô địch giải đấu, tham dự European Cup 1975-76 | |
Vô địch FA Cup, tham dự Cup Winners' Cup | |
tham dự UEFA Cup | |
Xuống hạng |
Kết quả giải hạng nhất Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà \ Khách[1] | ARS | BIR | BUR | CRL | CHE | COV | DER | EVE | IPS | LEE | LEI | LIV | LUT | MCI | MID | NEW | QPR | SHU | STK | TOT | WHU | WOL |
Arsenal |
1–1 |
0–1 |
2–1 |
1–2 |
2–0 |
3–1 |
0–2 |
0–1 |
1–2 |
0–0 |
2–0 |
2–2 |
4–0 |
2–0 |
3–0 |
2–2 |
1–0 |
1–1 |
1–0 |
3–0 |
0–0 | |
Birmingham |
3–1 |
1–1 |
2–0 |
2–0 |
1–2 |
3–2 |
0–3 |
0–1 |
1–0 |
3–4 |
3–1 |
1–4 |
4–0 |
0–3 |
3–0 |
4–1 |
0–0 |
0–3 |
1–0 |
1–1 |
1–1 | |
Burnley |
3–3 |
2–2 |
2–1 |
1–2 |
3–0 |
2–5 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
2–0 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
1–1 |
4–1 |
3–0 |
2–1 |
0–0 |
3–2 |
3–5 |
1–2 | |
Carlisle United |
2–1 |
1–0 |
4–2 |
1–2 |
0–0 |
3–0 |
3–0 |
2–1 |
1–2 |
0–1 |
0–1 |
1–2 |
0–0 |
0–1 |
1–2 |
1–2 |
0–1 |
0–2 |
1–0 |
0–1 |
1–0 | |
Chelsea |
0–0 |
2–1 |
3–3 |
0–2 |
3–3 |
1–2 |
1–1 |
0–0 |
0–2 |
0–0 |
0–3 |
2–0 |
0–1 |
1–2 |
3–2 |
0–3 |
1–1 |
3–3 |
1–0 |
1–1 |
0–1 | |
Coventry City |
3–0 |
1–0 |
0–3 |
2–1 |
1–3 |
1–1 |
1–1 |
3–1 |
1–3 |
2–2 |
1–1 |
2–1 |
2–2 |
0–2 |
2–0 |
1–1 |
2–2 |
2–0 |
1–1 |
1–1 |
2–1 | |
Derby County |
2–1 |
2–1 |
3–2 |
0–0 |
4–1 |
1–1 |
0–1 |
2–0 |
0–0 |
1–0 |
2–0 |
5–0 |
2–1 |
2–3 |
2–2 |
5–2 |
2–0 |
1–2 |
3–1 |
1–0 |
1–0 | |
Everton |
2–1 |
4–1 |
1–1 |
2–3 |
1–1 |
1–0 |
0–0 |
1–1 |
3–2 |
3–0 |
0–0 |
3–1 |
2–0 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
2–3 |
2–1 |
1–0 |
1–1 |
0–0 | |
Ipswich Town |
3–0 |
3–2 |
2–0 |
3–1 |
2–0 |
4–0 |
3–0 |
1–0 |
0–0 |
2–1 |
1–0 |
0–1 |
1–1 |
2–0 |
5–4 |
2–1 |
0–1 |
3–1 |
4–0 |
4–1 |
2–0 | |
Leeds United |
2–0 |
1–0 |
2–2 |
3–1 |
2–0 |
0–0 |
0–1 |
0–0 |
2–1 |
2–2 |
0–2 |
1–1 |
2–2 |
2–2 |
1–1 |
0–1 |
5–1 |
3–1 |
2–1 |
2–1 |
2–0 | |
Leicester City |
0–1 |
1–1 |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
0–1 |
0–0 |
0–2 |
0–1 |
0–2 |
1–1 |
0–0 |
1–0 |
1–0 |
4–0 |
3–1 |
3–0 |
1–1 |
1–2 |
3–0 |
3–2 | |
Liverpool |
1–3 |
1–0 |
0–1 |
2–0 |
2–2 |
2–1 |
2–2 |
0–0 |
5–2 |
1–0 |
2–1 |
2–0 |
4–1 |
2–0 |
4–0 |
3–1 |
0–0 |
3–0 |
5–2 |
1–1 |
2–0 | |
Luton Town |
2–0 |
1–3 |
2–3 |
3–1 |
1–1 |
1–3 |
1–0 |
2–1 |
1–4 |
2–1 |
3–0 |
1–2 |
1–1 |
0–1 |
1–0 |
1–1 |
0–1 |
0–0 |
1–1 |
0–0 |
3–2 | |
Manchester City |
2–1 |
3–1 |
2–0 |
1–2 |
1–1 |
1–0 |
1–2 |
2–1 |
1–1 |
2–1 |
4–1 |
2–0 |
1–0 |
2–1 |
5–1 |
1–0 |
3–2 |
1–0 |
1–0 |
4–0 |
0–0 | |
Middlesbrough |
0–0 |
3–0 |
2–0 |
0–2 |
1–1 |
4–4 |
1–1 |
2–0 |
3–0 |
0–1 |
3–0 |
1–0 |
1–1 |
3–0 |
0–0 |
1–3 |
1–0 |
2–0 |
3–0 |
0–0 |
2–1 | |
Newcastle United |
3–1 |
1–2 |
3–0 |
1–0 |
5–0 |
3–2 |
0–2 |
0–1 |
1–0 |
3–0 |
0–1 |
4–1 |
1–0 |
2–1 |
2–1 |
2–2 |
2–2 |
2–2 |
2–5 |
2–0 |
0–0 | |
Queens Park Rangers |
0–0 |
0–1 |
0–1 |
2–1 |
1–0 |
2–0 |
4–1 |
2–2 |
1–0 |
1–1 |
4–2 |
0–1 |
2–1 |
2–0 |
0–0 |
1–2 |
1–0 |
0–1 |
0–1 |
0–2 |
2–0 | |
Sheffield United |
1–1 |
3–2 |
2–2 |
2–1 |
2–1 |
1–0 |
1–2 |
2–2 |
3–1 |
1–1 |
4–0 |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
1–1 |
2–0 |
0–1 |
3–2 |
1–0 | |
Stoke City |
0–2 |
0–0 |
2–0 |
5–2 |
3–0 |
2–0 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
3–0 |
1–0 |
2–0 |
4–2 |
4–0 |
1–1 |
0–0 |
1–0 |
3–2 |
2–2 |
2–1 |
2–2 | |
Tottenham Hotspur | 2–0 |
0–0 |
2–3 |
1–1 |
2–0 |
1–1 |
2–0 |
1–1 |
0–1 |
4–2 |
0–3 |
0–2 |
2–1 |
1–2 |
1–2 |
3–0 |
1–2 |
1–3 |
0–2 |
2–1 |
3–0 | |
West Ham United |
1–0 |
3–0 |
2–1 |
2–0 |
0–1 |
1–2 |
2–2 |
2–3 |
1–0 |
2–1 |
6–2 |
0–0 |
2–0 |
0–0 |
3–0 |
0–1 |
2–2 |
1–2 |
2–2 |
1–1 |
5–2 | |
Wolverhampton Wanderers |
1–0 |
0–1 |
4–2 |
2–0 |
7–1 |
2–0 |
0–1 |
2–0 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
0–0 |
5–2 |
1–0 |
2–0 |
4–2 |
1–2 |
1–1 |
2–2 |
2–3 |
3–1 |
Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888-89 to 1978-79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Bản đồ giải hạng nhất Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Giải hạng hai Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải | 1974–75 |
---|---|
Vô địch | Manchester United (lần thứ 2) |
Thăng hạng | Aston Villa, Norwich City |
Xuống hạng | Cardiff City, Millwall, Sheffield Wednesday |
Số trận đấu | 462 |
Số bàn thắng | 1.036 (2,24 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Brian Little (Aston Villa), 20 [2] |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Aston Villa –Hull 6–0 (26 tháng 4 năm 1975) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Oxford –Southampton 0–4 (25 tháng 9 năm 1974) Sheffield Wednesday –Aston Villa 0–4 (23 tháng 4 năm 1975) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Sheffield Wednesday –Manchester United 4–4 (7 tháng 12 năm 1974) |
← 1973–74 1975–76 → |
Pos | Team | Pld | W | D | L | F | A | W | D | L | F | A | F | A | GA | GD | Pts | Notes | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Manchester United | 42 | 17 | 3 | 1 | 45 | 12 | 9 | 6 | 6 | 21 | 18 | 66 | 30 | 2.200 | +36 | 61 | |||||
2 | Aston Villa | 42 | 16 | 4 | 1 | 47 | 6 | 9 | 4 | 8 | 32 | 26 | 79 | 32 | 2.469 | +47 | 58 | UEFA Cup 1975–76 Vòng 1 | ||||
3 | Norwich City | 42 | 14 | 3 | 4 | 34 | 17 | 6 | 10 | 5 | 24 | 20 | 58 | 37 | 1.568 | +21 | 53 | |||||
4 | Sunderland | 42 | 14 | 6 | 1 | 41 | 8 | 5 | 7 | 9 | 24 | 27 | 65 | 35 | 1.857 | +30 | 51 | |||||
5 | Bristol City | 42 | 14 | 5 | 2 | 31 | 10 | 7 | 3 | 11 | 16 | 23 | 47 | 33 | 1.424 | +14 | 50 | |||||
6 | West Bromwich Albion | 42 | 13 | 4 | 4 | 33 | 15 | 5 | 5 | 11 | 21 | 27 | 54 | 42 | 1.286 | +12 | 45 | |||||
7 | Blackpool | 42 | 12 | 6 | 3 | 31 | 17 | 2 | 11 | 8 | 7 | 16 | 38 | 33 | 1.152 | +5 | 45 | |||||
8 | Hull City | 42 | 12 | 8 | 1 | 25 | 10 | 3 | 6 | 12 | 15 | 43 | 40 | 53 | 0.755 | –13 | 44 | |||||
9 | Fulham | 42 | 9 | 8 | 4 | 29 | 17 | 4 | 8 | 9 | 15 | 22 | 44 | 39 | 1.128 | +5 | 42 | |||||
10 | Bolton Wanderers | 42 | 9 | 7 | 5 | 27 | 16 | 6 | 5 | 10 | 18 | 25 | 45 | 41 | 1.098 | +4 | 42 | |||||
11 | Oxford United | 42 | 14 | 3 | 4 | 30 | 19 | 1 | 9 | 11 | 11 | 32 | 41 | 51 | 0.804 | –10 | 42 | |||||
12 | Orient | 42 | 8 | 9 | 4 | 17 | 16 | 3 | 11 | 7 | 11 | 23 | 28 | 39 | 0.718 | –11 | 42 | |||||
13 | Southampton | 42 | 10 | 6 | 5 | 29 | 20 | 5 | 5 | 11 | 24 | 34 | 53 | 54 | 0.981 | –1 | 41 | |||||
14 | Notts County | 42 | 7 | 11 | 3 | 34 | 26 | 5 | 5 | 11 | 15 | 33 | 49 | 59 | 0.831 | –10 | 40 | |||||
15 | York City | 42 | 9 | 7 | 5 | 28 | 18 | 5 | 3 | 13 | 23 | 37 | 51 | 55 | 0.927 | –4 | 38 | |||||
16 | Nottingham Forest | 42 | 7 | 7 | 7 | 24 | 23 | 5 | 7 | 9 | 19 | 32 | 43 | 55 | 0.782 | –12 | 38 | |||||
17 | Portsmouth | 42 | 9 | 7 | 5 | 28 | 20 | 3 | 6 | 12 | 16 | 34 | 44 | 54 | 0.815 | –10 | 37 | |||||
18 | Oldham Athletic | 42 | 10 | 7 | 4 | 28 | 16 | 0 | 8 | 13 | 12 | 32 | 40 | 48 | 0.833 | –8 | 35 | |||||
19 | Bristol Rovers | 42 | 10 | 4 | 7 | 25 | 23 | 2 | 7 | 12 | 17 | 41 | 42 | 64 | 0.656 | –22 | 35 | |||||
20 | Millwall | 42 | 8 | 9 | 4 | 31 | 19 | 2 | 3 | 16 | 13 | 37 | 44 | 56 | 0.786 | –12 | 32 | |||||
21 | Cardiff City | 42 | 7 | 8 | 6 | 24 | 21 | 2 | 6 | 13 | 12 | 41 | 36 | 62 | 0.581 | –26 | 32 | |||||
22 | Sheffield Wednesday | 42 | 3 | 7 | 11 | 17 | 29 | 2 | 4 | 15 | 12 | 35 | 29 | 64 | 0.453 | –35 | 21 |
P = Matches played; W = Matches won; D = Matches drawn; L = Matches lost; F = Goals for; A = Goals against; GA = Goal average; GD = Goal difference; Pts = Points
Key | |
---|---|
Nhà vô địch, thăng hạng | |
Vô địch League Cup 1975, tham dự UEFA Cup, thăng hạng | |
thăng hạng | |
Xuống hạng |
Kết quả giải hạng hai Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà \ Khách[1] | AST | BLP | BOL | BRI | BRR | CAR | FUL | HUL | MUN | MIL | NWC | NOT | NTC | OLD | ORI | OXF | POR | SHW | SOU | SUN | WBA | YOR |
Aston Villa |
1–0 |
0–0 |
2–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
6–0 |
2–0 |
3–0 |
1–1 |
3–0 |
0–1 |
5–0 |
3–1 |
0–0 |
2–0 |
3–1 |
3–0 |
2–0 |
3–1 |
4–0 | |
Blackpool |
0–3 |
2–1 |
2–0 |
0–0 |
4–0 |
1–0 |
1–2 |
0–3 |
1–0 |
2–1 |
0–0 |
3–1 |
1–0 |
0–0 |
0–0 |
2–2 |
3–1 |
3–0 |
3–2 |
2–0 |
1–1 | |
Bolton Wanderers |
1–0 |
0–0 |
0–2 |
5–1 |
2–1 |
0–0 |
1–1 |
0–1 |
2–0 |
0–0 |
2–0 |
1–1 |
1–1 |
2–0 |
3–1 |
3–0 |
0–1 |
3–2 |
0–2 |
0–1 |
1–1 | |
Bristol City |
1–0 |
0–1 |
2–1 |
1–1 | 0–0 |
3–1 |
2–0 |
1–0 |
2–1 |
0–1 |
1–0 |
3–0 |
3–1 |
0–0 |
3–0 |
3–1 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
2–1 |
0–0 | |
Bristol Rovers |
2–0 |
1–3 |
1–0 |
1–4 | 1–0 |
1–2 |
2–0 |
1–1 |
2–0 |
0–2 |
4–2 |
0–0 |
2–1 |
0–0 |
1–0 |
0–1 |
1–1 |
0–1 |
2–1 |
2–1 |
1–3 | |
Cardiff City |
3–1 |
1–1 |
1–2 |
0–1 | 2–2 |
0–0 |
1–2 |
0–1 |
0–1 |
2–1 |
2–1 |
0–0 |
3–1 |
0–0 |
1–1 |
1–0 |
0–0 |
2–2 |
2–0 |
0–2 |
3–2 | |
Fulham |
3–1 |
1–0 |
2–1 |
1–1 |
0–0 |
4–0 |
1–1 |
1–2 |
0–0 |
4–0 |
0–1 |
3–0 |
0–0 |
0–0 |
0–0 |
2–2 |
2–1 |
3–2 |
1–3 |
1–0 |
0–2 | |
Hull City |
1–1 |
1–0 |
2–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
2–1 |
2–0 |
1–1 |
0–0 |
1–3 |
1–0 |
1–1 |
0–0 |
1–0 |
0–0 |
1–0 |
1–1 |
3–1 |
1–0 |
2–0 | |
Manchester United |
2–1 |
4–0 |
3–0 |
0–1 |
2–0 |
4–0 |
1–0 |
2–0 |
4–0 |
1–1 |
2–2 |
1–0 |
3–2 |
0–0 |
4–0 |
2–1 |
2–0 |
1–0 |
3–2 |
2–1 |
2–1 | |
Millwall |
1–3 |
0–0 |
1–1 |
1–0 |
1–1 |
5–1 |
2–0 |
2–0 |
0–1 |
1–1 |
3–0 |
3–0 |
0–0 |
1–1 |
0–0 |
0–0 |
2–1 |
4–0 |
1–4 |
2–2 |
1–3 | |
Norwich City |
1–4 |
2–1 |
2–0 |
3–2 |
0–1 |
1–1 |
1–2 |
1–0 |
2–0 |
2–0 |
3–0 |
3–0 |
1–0 |
2–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
1–0 |
0–0 |
3–2 |
2–3 | |
Nottingham Forest |
2–3 |
0–0 |
2–3 |
0–0 |
1–0 |
0–0 |
1–1 |
4–0 |
0–1 |
2–1 |
1–3 |
0–2 |
1–0 |
2–2 |
1–2 |
1–2 |
1–0 |
0–0 |
1–1 |
2–1 |
2–1 | |
Notts County |
1–3 |
0–0 |
1–1 |
1–2 |
3–2 |
0–2 |
1–1 |
5–0 |
2–2 |
2–1 |
1–1 |
2–2 |
1–0 |
1–1 |
4–1 |
1–1 |
3–3 |
3–2 |
0–0 |
0–0 |
2–1 | |
Oldham Athletic |
1–2 |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
3–4 |
4–0 |
1–0 |
0–1 |
1–0 |
1–1 |
2–2 |
2–0 |
1–0 |
0–0 |
1–1 |
2–0 |
2–1 |
1–1 |
0–0 |
0–0 |
2–3 | |
Orient |
1–0 |
0–0 |
0–0 |
1–0 |
1–0 |
1–1 |
0–0 |
0–0 |
0–2 |
2–1 |
0–3 |
1–1 |
0–1 |
3–1 |
1–1 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
1–1 |
0–2 |
1–0 | |
Oxford United |
1–2 |
0–0 |
2–1 |
2–0 |
2–1 |
1–0 |
2–1 |
3–1 |
1–0 |
3–1 |
2–1 |
1–1 |
1–2 |
1–0 |
1–2 |
1–0 |
1–0 |
0–4 |
1–0 |
1–1 |
3–1 | |
Portsmouth |
2–3 |
0–0 |
2–0 |
0–1 |
3–0 |
2–2 |
0–0 |
1–1 |
0–0 |
1–0 |
0–3 |
2–0 |
1–1 |
1–1 |
3–0 |
2–1 |
1–0 |
1–2 |
4–2 |
1–3 |
1–0 | |
Sheffield Wednesday |
0–4 |
0–0 |
0–2 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
1–0 |
2–1 |
4–4 |
0–1 |
0–1 |
2–3 |
0–1 |
1–1 |
0–1 |
1–1 |
0–2 |
0–1 |
0–2 |
0–0 |
3–0 | |
Southampton |
0–0 |
1–1 |
0–1 |
0–1 |
3–0 |
2–0 |
0–0 |
3–3 |
0–1 |
3–2 |
1–1 |
0–1 |
3–2 |
1–0 |
4–2 |
2–1 |
2–1 |
0–1 |
1–1 |
1–0 |
2–1 | |
Sunderland |
0–0 |
1–0 |
0–0 |
3–0 |
5–1 |
3–1 |
1–2 |
1–0 |
0–0 |
2–0 |
0–0 |
0–0 |
3–0 |
2–2 |
3–0 |
2–0 |
4–1 |
3–0 |
3–1 |
3–0 |
2–0 | |
West Bromwich Albion | 2–0 |
2–0 |
0–1 |
1–0 |
2–2 |
2–0 |
0–1 |
2–2 |
1–1 |
2–1 |
1–1 |
0–1 |
4–1 |
1–0 |
1–0 |
3–0 |
2–1 |
4–0 |
0–3 |
1–0 |
2–0 | |
York City |
1–1 |
0–0 |
1–3 |
1–0 |
3–0 |
1–0 |
3–2 |
3–0 |
0–1 |
2–1 |
1–0 |
1–1 |
2–2 |
0–0 |
0–1 |
1–1 |
3–0 |
3–0 |
1–1 |
0–1 |
1–3 |
Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Bản đồ giải hạng hai Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Giải hạng ba Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải | 1974–75 |
---|---|
Vô địch | Blackburn Rovers (lần 1) |
Thăng hạng | Charlton Athletic, Plymouth Argyle |
Xuống hạng | Bournemouth, Huddersfield Town, Tranmere Rovers, Watford |
Số trận đấu | 552 |
Số bàn thắng | 1.427 (2,59 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Dixie McNeil (Hereford United), 31 [2] |
← 1973–74 1975–76 → |
Pos | Team | Pld | W | D | L | F | A | W | D | L | F | A | F | A | GA | GD | Pts | Notes | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Blackburn Rovers | 46 | 15 | 7 | 1 | 40 | 16 | 7 | 9 | 7 | 28 | 29 | 68 | 45 | 1.511 | +23 | 60 | |||||
2 | Plymouth Argyle | 46 | 16 | 5 | 2 | 38 | 19 | 8 | 6 | 9 | 41 | 39 | 79 | 58 | 1.362 | +21 | 59 | |||||
3 | Charlton Athletic | 46 | 15 | 5 | 3 | 51 | 29 | 7 | 6 | 10 | 25 | 32 | 76 | 61 | 1.246 | +15 | 55 | |||||
4 | Swindon Town | 46 | 18 | 3 | 2 | 43 | 17 | 3 | 8 | 12 | 21 | 41 | 64 | 58 | 1.103 | +6 | 53 | |||||
5 | Crystal Palace | 46 | 14 | 8 | 1 | 48 | 22 | 4 | 7 | 12 | 18 | 35 | 66 | 57 | 1.158 | +9 | 51 | |||||
6 | Port Vale | 46 | 15 | 6 | 2 | 37 | 19 | 3 | 9 | 11 | 24 | 35 | 61 | 54 | 1.130 | +7 | 51 | |||||
7 | Peterborough United | 46 | 10 | 9 | 4 | 24 | 17 | 9 | 3 | 11 | 23 | 36 | 47 | 53 | 0.887 | –6 | 50 | |||||
8 | Walsall | 46 | 15 | 5 | 3 | 46 | 13 | 3 | 8 | 12 | 21 | 39 | 67 | 52 | 1.288 | +15 | 49 | |||||
9 | Preston North End | 46 | 16 | 5 | 2 | 42 | 19 | 3 | 6 | 14 | 21 | 37 | 63 | 56 | 1.125 | +7 | 49 | |||||
10 | Gillingham | 46 | 14 | 6 | 3 | 43 | 23 | 3 | 8 | 12 | 22 | 37 | 65 | 60 | 1.083 | +5 | 48 | |||||
11 | Colchester United | 46 | 13 | 7 | 3 | 45 | 22 | 4 | 6 | 13 | 25 | 41 | 70 | 63 | 1.111 | +7 | 47 | |||||
12 | Hereford United | 46 | 14 | 6 | 3 | 42 | 21 | 2 | 8 | 13 | 22 | 45 | 64 | 66 | 0.970 | –2 | 46 | |||||
13 | Wrexham | 46 | 10 | 8 | 5 | 41 | 23 | 5 | 7 | 11 | 24 | 32 | 65 | 55 | 1.182 | +10 | 45 | European Cup Winners' Cup 1975–76 Vòng 1 | ||||
14 | Bury | 46 | 13 | 6 | 4 | 38 | 17 | 3 | 6 | 14 | 15 | 33 | 53 | 50 | 1.060 | +3 | 44 | |||||
15 | Chesterfield | 46 | 11 | 7 | 5 | 37 | 25 | 5 | 5 | 13 | 25 | 41 | 62 | 66 | 0.939 | –4 | 44 | |||||
16 | Grimsby Town | 46 | 12 | 8 | 3 | 35 | 19 | 3 | 5 | 15 | 20 | 45 | 55 | 64 | 0.859 | –9 | 43 | |||||
17 | Halifax Town | 46 | 11 | 10 | 2 | 33 | 20 | 2 | 7 | 14 | 16 | 45 | 49 | 65 | 0.754 | –16 | 43 | |||||
18 | Southend United | 46 | 11 | 9 | 3 | 32 | 17 | 2 | 7 | 14 | 14 | 34 | 46 | 51 | 0.902 | –5 | 42 | |||||
19 | Brighton & Hove Albion | 46 | 14 | 7 | 2 | 38 | 21 | 2 | 3 | 18 | 18 | 43 | 56 | 64 | 0.875 | –8 | 42 | |||||
20 | Aldershot | 46 | 13 | 5 | 5 | 40 | 21 | 1 | 6 | 16 | 13 | 42 | 53 | 63 | 0.841 | –10 | 38 | |||||
21 | Bournemouth | 46 | 9 | 6 | 8 | 27 | 25 | 4 | 6 | 13 | 17 | 33 | 44 | 58 | 0.759 | –14 | 38 | |||||
22 | Tranmere Rovers | 46 | 12 | 4 | 7 | 39 | 21 | 2 | 5 | 16 | 16 | 36 | 55 | 57 | 0.965 | –3 | 37 | |||||
23 | Watford | 46 | 9 | 7 | 7 | 30 | 31 | 1 | 10 | 12 | 22 | 44 | 52 | 75 | 0.693 | –23 | 37 | |||||
24 | Huddersfield Town | 46 | 9 | 6 | 8 | 32 | 29 | 2 | 4 | 17 | 15 | 47 | 47 | 76 | 0.618 | –29 | 32 |
P = Matches played; W = Matches won; D = Matches drawn; L = Matches lost; F = Goals for; A = Goals against; GA = Goal average; GD = Goal difference; Pts = Points
Key | |
---|---|
Division Champions, promoted | |
Promoted | |
Welsh Cup winners, qualified for Cup Winners' Cup | |
Relegated |
Kết quả giải hạng ba Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà \ Khách[1] | ALD | BLB | BOU | B&HA | BRY | CHA | CHF | COL | CRY | GIL | GRI | HAL | HER | HUD | PET | PLY | PTV | PNE | STD | SWI | TRA | WAL | WAT | WRE |
Aldershot |
1–1 |
1–2 |
2–1 |
1–1 |
3–0 |
1–0 |
0–1 |
2–1 |
2–1 |
0–0 |
3–1 |
2–2 |
1–0 |
5–0 |
4–3 |
2–1 |
1–2 |
3–0 |
0–1 |
2–0 |
0–0 |
3–1 |
1–2 | |
Blackburn Rovers |
2–0 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
3–1 |
2–0 |
3–2 |
1–1 |
4–1 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
1–1 |
0–1 |
5–2 |
2–2 |
3–0 |
1–0 |
2–0 |
2–1 |
3–3 |
0–0 |
0–0 | |
Bournemouth |
1–0 |
0–0 |
2–0 |
2–1 |
1–2 |
0–0 |
0–2 |
4–0 |
2–0 |
0–1 |
0–1 |
2–1 |
1–1 |
2–1 |
3–7 |
1–2 |
1–0 |
0–0 |
1–1 |
0–0 |
0–1 |
4–2 |
0–2 | |
Brighton & Hove Albion |
2–0 |
0–1 |
2–1 |
0–0 |
1–1 |
2–1 |
2–0 |
1–0 |
4–3 |
3–1 |
0–0 |
2–1 |
2–0 |
2–0 |
2–2 |
1–1 |
0–4 |
2–0 |
1–1 |
3–1 |
1–0 |
2–0 |
3–3 | |
Bury |
2–1 |
1–2 |
1–0 |
2–1 |
2–1 |
1–1 |
0–0 |
2–2 |
0–1 |
1–1 |
4–1 |
3–0 |
3–0 |
3–0 |
0–1 |
3–1 |
2–0 |
0–1 |
0–0 |
3–1 |
2–0 |
1–0 |
2–2 | |
Charlton Athletic |
3–1 |
2–1 |
2–3 |
2–1 |
0–1 |
3–2 |
4–1 |
1–0 |
2–1 |
1–1 |
3–1 |
2–0 |
1–0 |
3–0 |
0–2 |
2–2 |
3–1 |
2–1 |
3–3 |
3–3 |
4–2 |
4–1 |
1–1 | |
Chesterfield |
0–2 |
1–2 |
0–0 |
2–4 |
2–0 |
2–0 |
1–1 |
2–1 |
2–1 |
2–0 |
1–1 |
4–1 |
3–0 |
2–0 |
1–2 |
1–0 |
0–0 |
1–1 |
0–2 |
1–0 |
2–2 |
4–4 |
3–1 | |
Colchester United |
0–0 |
2–0 |
1–0 |
2–2 |
3–2 |
3–0 |
1–2 |
1–1 |
4–2 |
5–0 |
2–0 |
1–2 |
3–2 |
4–1 |
1–0 |
2–0 |
2–2 |
1–1 |
2–0 |
2–1 |
1–2 |
1–1 |
1–1 | |
Crystal Palace |
3–0 |
1–0 |
4–1 |
3–0 |
2–2 |
2–1 |
1–4 |
2–1 |
4–0 |
3–0 |
1–1 |
2–2 |
1–1 |
1–1 |
3–3 |
1–1 |
1–0 |
1–1 |
6–2 |
2–1 |
1–0 |
1–0 |
2–0 | |
Gillingham |
0–0 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
1–0 |
0–1 |
4–0 |
2–1 |
3–1 |
2–0 |
4–0 |
2–3 |
3–2 |
1–1 |
2–2 |
0–0 |
2–1 |
2–1 |
3–1 |
2–3 |
2–2 |
2–1 |
2–1 | |
Grimsby Town |
2–0 |
1–2 |
0–0 |
3–2 |
2–0 |
1–1 |
2–0 |
1–1 |
2–1 |
2–1 |
2–1 |
0–0 |
1–2 |
1–2 |
1–1 |
3–0 |
2–1 |
0–0 |
2–0 |
3–2 |
0–0 |
2–2 |
2–0 | |
Halifax Town |
1–0 |
1–1 |
3–2 |
1–0 |
0–1 |
2–2 |
1–3 |
1–1 |
3–1 |
1–1 |
1–1 |
2–2 |
2–1 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
3–0 |
3–1 |
0–0 |
0–0 |
1–0 |
2–0 |
1–0 | |
Hereford United |
2–0 |
6–3 |
0–1 |
2–0 |
1–1 |
2–2 |
5–0 |
3–1 |
2–0 |
1–1 |
3–2 |
0–0 |
1–1 |
2–0 |
1–5 |
1–0 |
2–2 |
1–0 |
2–1 |
2–0 |
2–0 |
0–1 |
1–0 | |
Huddersfield Town |
2–2 |
1–2 |
2–2 |
1–0 |
0–0 |
1–3 |
2–0 |
3–2 |
0–1 |
0–2 |
1–0 |
1–2 |
2–1 |
1–2 |
0–2 |
3–1 |
0–1 |
4–1 |
2–2 |
0–0 |
3–2 |
3–1 |
0–0 | |
Peterborough United |
1–1 |
1–0 |
3–0 |
2–0 |
3–1 |
1–1 |
0–2 |
1–0 |
1–1 |
0–0 |
1–3 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
1–0 |
0–2 |
0–0 |
1–0 |
0–0 |
1–2 |
0–0 |
1–0 |
2–1 | |
Plymouth Argyle |
1–0 |
2–1 |
1–0 |
2–2 |
2–1 |
1–1 |
3–0 |
1–0 |
0–1 |
1–1 |
2–1 |
2–0 |
1–0 |
2–0 |
2–0 |
1–1 |
2–1 |
1–0 |
4–3 |
4–1 |
2–1 |
1–1 |
0–3 | |
Port Vale |
3–1 |
1–4 |
0–0 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
3–2 |
2–2 |
2–1 |
2–1 |
1–0 |
2–1 |
3–0 |
4–0 |
1–3 |
2–0 |
2–1 |
0–0 |
2–2 |
1–0 |
1–1 |
0–0 |
2–0 | |
Preston North End |
3–1 |
0–0 |
5–2 |
1–0 |
3–0 |
2–0 |
2–1 |
0–2 |
1–1 |
1–0 |
2–0 |
1–0 |
2–2 |
4–0 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
1–4 |
2–0 |
1–0 |
3–2 |
2–2 |
3–1 | |
Southend |
1–1 |
2–2 |
0–0 |
1–0 |
1–0 |
2–1 |
2–1 |
1–1 |
0–1 |
2–2 |
3–0 |
4–0 |
0–0 |
1–0 |
1–2 |
2–1 |
1–3 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
3–0 |
0–0 |
1–1 | |
Swindon Town |
3–2 |
2–0 |
2–1 |
1–0 |
0–2 |
2–0 |
1–0 |
4–1 |
1–1 |
1–0 |
3–2 |
3–1 |
1–0 |
4–1 |
0–1 |
2–0 |
3–2 |
1–0 |
2–0 |
0–0 |
3–0 |
2–2 |
2–1 | |
Tranmere |
2–0 |
1–1 |
0–1 |
1–2 |
0–0 |
0–1 |
1–2 |
2–0 |
2–0 |
1–1 |
3–1 |
3–1 |
6–1 |
1–2 |
1–0 |
1–3 |
1–0 |
3–1 |
2–1 |
3–0 |
3–0 |
2–2 |
0–1 | |
Walsall |
3–0 |
1–3 |
2–0 |
6–0 |
3–0 |
0–1 |
2–2 |
5–2 |
3–0 |
1–1 |
2–0 |
1–1 |
3–1 |
2–0 |
0–1 |
0–0 |
0–0 |
2–0 |
3–0 |
2–0 |
1–0 |
2–0 |
2–1 | |
Watford |
1–1 |
0–0 |
1–0 |
1–1 |
2–1 |
0–2 |
2–2 |
1–2 |
1–2 |
0–0 |
3–2 |
2–2 |
1–1 |
1–0 |
0–3 |
1–3 |
3–2 |
3–2 |
2–0 |
1–0 |
1–0 |
2–3 |
1–2 | |
Wrexham |
4–0 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
3–1 |
0–3 |
0–0 |
2–1 |
0–0 |
0–1 |
2–3 |
4–0 |
2–1 |
3–0 |
1–2 |
5–1 |
2–2 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
1–0 |
0–0 |
5–1 |
Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Vị trí giải hạng ba Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Giải hạng tư Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải | 1974–75 |
---|---|
Vô địch | Mansfield Town (lần 1) |
Thăng hạng | Chester, Rotherham United, Shrewsbury Town |
Không tham dự | Không |
Số trận đấu | 552 |
Số bàn thắng | 1.407 (2,55 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Ray Clarke (Mansfield Town), 28 [2][2] |
← 1973–74 1975–76 → |
Pos | Team | Pld | W | D | L | F | A | W | D | L | F | A | F | A | GA | GD | Pts | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mansfield Town | 46 | 17 | 6 | 0 | 55 | 15 | 11 | 6 | 6 | 35 | 25 | 90 | 40 | 2.250 | +50 | 68 | ||||
2 | Shrewsbury Town | 46 | 16 | 3 | 4 | 46 | 18 | 10 | 7 | 6 | 34 | 25 | 80 | 43 | 1.860 | +37 | 62 | ||||
3 | Rotherham United | 46 | 13 | 7 | 3 | 40 | 19 | 9 | 8 | 6 | 31 | 22 | 71 | 41 | 1.732 | +30 | 59 | ||||
4 | Chester | 46 | 17 | 5 | 1 | 48 | 9 | 6 | 6 | 11 | 16 | 29 | 64 | 38 | 1.684 | +26 | 57 | ||||
5 | Lincoln City | 46 | 14 | 8 | 1 | 47 | 14 | 7 | 7 | 9 | 32 | 34 | 79 | 48 | 1.646 | +31 | 57 | ||||
6 | Cambridge United | 46 | 15 | 5 | 3 | 43 | 16 | 5 | 9 | 9 | 19 | 28 | 62 | 44 | 1.409 | +18 | 54 | ||||
7 | Reading | 46 | 13 | 6 | 4 | 38 | 20 | 8 | 4 | 11 | 25 | 27 | 63 | 47 | 1.340 | +16 | 52 | ||||
8 | Brentford | 46 | 10 | 5 | 8 | 32 | 21 | 7 | 8 | 8 | 24 | 30 | 53 | 45 | 1.178 | +8 | 49 | ||||
9 | Exeter City | 46 | 14 | 3 | 6 | 33 | 24 | 5 | 8 | 10 | 27 | 39 | 60 | 63 | 0.952 | –3 | 49 | ||||
10 | Bradford City | 46 | 10 | 5 | 8 | 32 | 21 | 7 | 8 | 8 | 24 | 30 | 56 | 51 | 1.098 | +5 | 47 | ||||
11 | Southport | 46 | 13 | 7 | 3 | 36 | 19 | 2 | 10 | 11 | 20 | 37 | 56 | 56 | 1.000 | ±0 | 47 | ||||
12 | Newport County | 46 | 13 | 5 | 5 | 43 | 30 | 6 | 4 | 13 | 25 | 45 | 68 | 75 | 0.907 | –7 | 47 | ||||
13 | Hartlepool | 46 | 13 | 6 | 4 | 40 | 24 | 3 | 5 | 15 | 12 | 38 | 52 | 62 | 0.839 | –10 | 43 | ||||
14 | Torquay United | 46 | 10 | 7 | 6 | 30 | 25 | 4 | 7 | 12 | 16 | 36 | 46 | 61 | 0.754 | –15 | 42 | ||||
15 | Barnsley | 46 | 10 | 7 | 6 | 34 | 24 | 5 | 4 | 14 | 28 | 41 | 62 | 65 | 0.954 | –3 | 41 | ||||
16 | Northampton Town | 46 | 12 | 6 | 5 | 43 | 22 | 3 | 5 | 15 | 24 | 51 | 67 | 73 | 0.918 | –6 | 41 | ||||
17 | Doncaster Rovers | 46 | 10 | 9 | 4 | 41 | 29 | 4 | 3 | 16 | 24 | 50 | 65 | 79 | 0.823 | –14 | 40 | ||||
18 | Crewe Alexandra | 46 | 9 | 9 | 5 | 22 | 16 | 2 | 9 | 12 | 12 | 31 | 34 | 47 | 0.723 | –13 | 40 | ||||
19 | Rochdale | 46 | 9 | 9 | 5 | 35 | 22 | 4 | 4 | 15 | 24 | 53 | 59 | 75 | 0.787 | –16 | 39 | ||||
20 | Stockport County | 46 | 10 | 8 | 5 | 26 | 27 | 2 | 6 | 15 | 17 | 43 | 43 | 70 | 0.614 | –27 | 38 | ||||
21 | Darlington | 46 | 11 | 4 | 8 | 38 | 27 | 2 | 6 | 15 | 16 | 40 | 54 | 67 | 0.806 | –13 | 36 | ||||
22 | Swansea City | 46 | 9 | 4 | 10 | 25 | 31 | 6 | 2 | 15 | 21 | 42 | 46 | 73 | 0.630 | –27 | 36 | ||||
23 | Workington | 46 | 7 | 5 | 11 | 23 | 29 | 3 | 6 | 14 | 13 | 37 | 36 | 66 | 0.545 | –30 | 31 | ||||
24 | Scunthorpe United | 46 | 7 | 8 | 8 | 27 | 29 | 0 | 7 | 16 | 14 | 49 | 41 | 78 | 0.526 | –37 | 29 |
P = Matches played; W = Matches won; D = Matches drawn; L = Matches lost; F = Goals for; A = Goals against; GA = Goal average; GD = Goal difference; Pts = Points
Key | |
---|---|
Division Champions, promoted | |
Promoted | |
New club in the league (none) | |
Re-elected | |
Failed re-election (none) |
Kết quả giải hạng tư Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà \ Khách[1] | BAR | BRA | BRE | CAM | CHE | CRE | DAR | DON | EXE | HAR | LIN | MAN | NPC | NOR | REA | ROC | ROT | SCU | SHR | SOU | STP | SWA | TOR | WRK |
Barnsley |
2–2 |
1–1 |
1–1 |
0–1 |
1–1 |
1–1 |
0–1 |
1–0 |
2–1 |
0–2 |
1–3 |
2–1 |
5–1 |
2–0 |
5–3 |
1–1 |
2–2 |
1–0 |
3–0 |
2–0 |
1–0 |
0–1 |
0–1 | |
Bradford City |
2–0 |
1–0 |
1–1 |
2–0 |
1–2 |
1–1 |
2–0 |
0–1 |
3–0 |
1–2 |
1–1 |
0–1 |
2–1 |
1–3 |
1–0 |
1–1 |
3–0 |
1–2 |
1–2 |
2–0 |
1–2 |
3–0 |
1–1 | |
Brentford |
3–0 |
0–0 |
1–0 |
1–1 |
1–0 |
3–0 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
1–1 |
2–3 |
0–0 |
1–0 |
1–0 |
3–0 |
3–4 |
2–0 |
2–1 |
1–0 |
3–0 |
1–0 |
3–1 |
2–2 | |
Cambridge United |
2–0 |
0–1 |
2–0 |
3–0 |
2–0 |
1–0 |
4–1 |
1–1 |
3–2 |
5–0 |
2–2 |
1–1 |
3–4 |
1–0 |
1–1 |
0–0 |
2–0 |
0–2 |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
3–1 |
3–0 | |
Chester |
2–1 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
3–0 |
1–1 |
3–0 |
4–1 |
0–0 |
4–1 |
4–1 |
2–0 |
4–0 |
0–1 |
1–0 |
1–1 |
3–0 |
3–1 |
3–0 |
3–0 |
0–0 | |
Crewe Alexandra |
1–1 |
0–0 |
1–1 |
0–0 |
0–1 |
2–1 |
2–1 |
2–1 |
2–0 |
1–0 |
0–2 |
1–2 |
3–1 |
1–0 |
0–1 |
1–0 |
1–1 |
0–0 |
0–0 |
2–0 |
2–2 |
0–1 |
0–0 | |
Darlington |
0–0 |
0–3 |
2–1 |
6–0 |
1–1 |
1–0 |
4–1 |
2–0 |
1–2 |
1–4 |
2–1 |
3–0 |
2–0 |
0–1 |
1–2 |
0–1 |
3–1 |
1–2 |
1–1 |
0–2 |
3–2 |
2–2 |
2–0 | |
Doncaster Rovers |
1–1 |
4–1 |
2–1 |
0–1 |
1–1 |
2–1 |
1–3 |
3–3 |
3–0 |
2–2 |
4–3 |
0–2 |
2–0 |
1–1 |
4–1 |
0–0 |
1–1 |
1–3 |
1–1 |
2–1 |
3–2 |
3–0 |
0–0 | |
Exeter City |
4–2 |
1–0 |
1–0 |
1–4 |
1–0 |
2–0 |
4–1 |
2–1 |
1–0 |
1–2 |
0–1 |
3–1 |
2–2 |
0–2 |
2–1 |
0–4 |
0–0 |
1–0 |
1–0 |
4–1 |
1–2 |
0–0 |
1–0 | |
Hartlepool |
4–3 |
1–2 |
3–2 |
1–1 |
1–0 |
1–1 |
2–0 |
2–1 |
0–3 |
2–0 |
2–1 |
2–0 |
2–0 |
2–3 |
5–0 |
3–2 |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
1–1 |
0–2 |
0–0 |
3–0 | |
Lincoln City |
3–0 |
2–1 |
1–1 |
0–0 |
2–1 |
0–0 |
1–1 |
4–0 |
5–0 |
2–0 |
0–0 |
5–2 |
2–2 |
1–1 |
3–0 |
2–0 |
1–0 |
3–0 |
1–1 |
2–0 |
1–3 |
3–1 |
3–0 | |
Mansfield Town |
2–1 |
3–0 |
1–1 |
2–1 |
0–0 |
0–0 |
4–2 |
5–2 |
3–2 |
2–0 |
3–1 |
3–0 |
3–0 |
1–1 |
2–0 |
1–1 |
7–0 |
3–1 |
2–1 |
1–1 |
3–0 |
3–0 |
1–0 | |
Newport County |
3–4 |
2–1 |
1–0 |
1–2 |
3–0 |
1–1 |
2–1 |
0–2 |
1–2 |
2–0 |
1–1 |
2–1 |
2–1 |
2–2 |
3–2 |
1–1 |
2–0 |
2–4 |
1–0 |
3–3 |
3–0 |
2–1 |
3–1 | |
Northampton Town |
2–1 |
1–2 |
0–0 |
1–2 |
2–0 |
3–0 |
3–0 |
2–0 |
1–1 |
3–0 |
1–0 |
0–2 |
3–2 |
0–3 |
0–1 |
1–1 |
3–0 |
3–3 |
1–1 |
4–1 |
5–1 |
1–1 |
3–0 | |
Reading |
0–3 |
1–1 |
1–0 |
2–0 |
2–1 |
1–1 |
3–0 |
2–0 |
3–0 |
0–0 |
1–0 |
1–1 |
3–0 |
3–2 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
4–1 |
1–3 |
1–2 |
1–0 |
3–0 | |
Rochdale |
3–1 |
1–1 |
0–0 |
0–0 |
0–1 |
3–0 |
2–0 |
2–0 |
1–1 |
3–0 |
1–1 |
0–1 |
2–4 |
2–2 |
0–2 |
1–2 |
4–2 |
0–0 |
3–3 |
3–0 |
1–0 |
1–1 |
2–0 | |
Rotherham United |
2–0 |
4–0 |
3–0 |
0–0 |
1–2 |
1–1 |
1–1 |
1–0 |
1–1 |
1–2 |
2–2 |
2–1 |
1–1 |
1–3 |
2–1 |
3–1 |
3–2 |
0–0 |
3–0 |
3–0 |
1–0 |
3–1 |
1–0 | |
Scunthorpe United |
1–0 |
1–2 |
1–2 |
2–0 |
1–3 |
1–1 |
1–1 |
0–0 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
0–1 |
4–1 |
2–1 |
0–1 |
2–2 |
0–3 |
1–0 |
3–3 |
0–0 |
1–2 |
0–2 |
2–1 | |
Shrewsbury Town |
3–1 |
3–2 |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
0–1 |
2–0 |
7–4 |
2–2 |
0–1 |
0–4 |
0–1 |
1–0 |
6–0 |
2–0 |
1–1 |
3–1 |
5–0 |
1–0 |
0–0 |
2–0 |
2–0 |
2–0 | |
Southport |
1–0 |
1–2 |
3–0 |
2–2 |
2–1 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
3–0 |
0–0 |
3–2 |
1–1 |
1–3 |
0–0 |
2–0 |
1–0 |
2–0 |
1–0 |
1–2 |
2–1 |
3–0 |
1–1 |
2–2 | |
Stockport County |
0–3 |
1–1 |
1–1 |
1–0 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
0–2 |
3–2 |
1–1 |
0–0 |
3–2 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
2–3 |
1–0 |
3–2 |
0–3 |
0–0 |
2–1 |
0–0 |
1–3 | |
Swansea City |
0–3 |
1–1 |
0–1 |
2–1 |
0–1 |
2–1 |
1–0 |
3–3 |
0–2 |
1–0 |
2–1 |
1–2 |
2–0 |
1–0 |
1–2 |
3–3 |
0–2 |
1–0 |
1–4 |
2–2 |
1–0 |
0–1 |
0–1 | |
Torquay United |
1–1 |
0–1 |
3–2 |
1–0 |
3–0 |
1–0 |
0–0 |
2–0 |
2–2 |
2–1 |
1–3 |
0–2 |
0–1 |
0–1 |
2–1 |
3–0 |
0–3 |
1–1 |
1–1 |
3–2 |
2–2 |
0–0 |
2–1 | |
Workington |
1–2 |
0–0 |
0–1 |
1–2 |
0–0 |
3–0 |
1–2 |
0–3 |
0–1 |
1–1 |
0–2 |
1–3 |
3–1 |
2–2 |
2–1 |
2–1 |
0–2 |
1–1 |
0–2 |
0–1 |
1–0 |
2–0 |
2–1 |
Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Vị trí giải hạng tư Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “England 1974–75”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2010.
- ^ a b c d e “English League Leading Goalscorers”. RSSSF. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.